TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhựa xốp

nhựa bọt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhựa xốp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất dẻo xổp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhựa xốp

- loscherstoff

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nach der Beimpfung, d.h. dem Einbringen der zu züchtenden Zellen, wird er mit speziellen Metallkappen, Zellstoff-, Schaumstoff- oder Wattestopfen verschlossen (Bild 2).

Sau khi cấy, nghĩa là tế bào cần nuôi được đưa vào, bình được đóng kín bằng một nút chai đặc biệt bằng kim loại, vải xốp, nhựa xốp hoặc bông gòn (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Waschanlagen besitzen rotierende Kunststoffbürsten, Streifen aus Textilgewebe oder Schaumstoff, die mithilfe von viel Wasser und Reinigungsmittel das Fahrzeug reinigen.

Thiết bị rửa gồm những bàn chải bằng chất dẻo quay tròn và những dải bằng vải hay bọt nhựa xốp để rửa sạch xe với nhiều nước và chất rửa xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bild 1: Beispiele für Schaumteile

Các thí dụ điển hình của sản phẩm nhựa xốp

Man unterteilt die Schäume nach ihrem Herstellverfahren zunächst in drei Gruppen: 

Dựa theo phương pháp chế tạo, nhựa xốp đượcphân loại thành ba nhóm:

durch Schäumen Der immer größer werdende Marktanteil vonSchaumstoffen ist unter anderem darauf zurückzuführen, dass fast alle Kunststoffe geschäumt werden können (Bild 1).

Thị phần của vật liệu nhựa xốp ngày càng tăngbởi một thực tế là hầu như tất cả các chất dẻođều có thể tạo xốp (Hình 1).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

- loscherstoff /m -es, -e/

nhựa bọt, nhựa xốp, chất dẻo xổp; -