TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhỏ đi

dần dần giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhỏ đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhỏ đi

abschwellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Es handelt sich hier um einen Kreuzbalken mit sich zum Ende hin verjüngenden Blättern

Loại này có phụ kiện khuấy gắn chéo nhau, với một đầu nhỏ đi

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei einer Tem­ peraturerhöhung nimmt der Widerstand ab (Bild 2).

Khi nhiệt độ tăng lên thì điện trở nhỏ đi (Hình 2).

Die damit kleinere effektiv wirksame Spannung lässt nur einen verringerten Stromfluss zu.

Do điện áp hiệu dụng nhỏ đi nên dòng điện cũng yếu đi.

Bei steigender Tem­ peratur wird der Widerstandswert des NTC (R1) klei­ ner.

Khi nhiệt độ tăng lên thì trị số điện trở của NTC (R1) nhỏ đi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Verkleinerung des Messwertes durch eine zu große Messkraft

Trị số đo nhỏ đi do lực đo quá lớn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abschwellen /(st. V.; ist)/

(tiếng ồn) dần dần giảm; nhỏ đi;