TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhận việc

nhận việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được vào làm việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhậm chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận công tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu xểp nơi ăn chốn ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm được chỗ đ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được bố trí công tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm được nơi trú ẩn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được bô' trí công tác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhận việc

Unterkommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dienstantritt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine ABS-Regelung findet statt.

ABS đảm nhận việc điều chỉnh.

Challenge-Response-Authentifizierung (Bild 1).

Xác nhận việc truy vấn-hồi đáp (Hình 1).

Allerdings empfiehlt es sich vor jeder neuen Tätigkeit oder beim Erkennen unsicheren Verhaltens seitens des Arbeitnehmers zusätzliche Unterweisungen durchzuführen.

Tuy nhiên khi người lao động nhận việc mới hoặc không nắm vững công việc thì cần được chỉ dẫn thêm.

Die Seitenabstützung wird vom Wattgestänge übernommen, die Radführung vom gekrümmten Achskörper (sphärische Parabel).

Việc chống đỡ mặt hông được thanh Watt đảm nhận, việc dẫn hướng bánh xe là do thân trục cong (parabol hình cầu).

Bei aktiven Systemen übernimmt der Parkassistent die Drehung des Lenkrades durch Ansteuern des Elektromotors an der elektromechanischen Lenkanlage.

Trong hệ thống chủ động, hệ hỗ trợ đỗ xe đảm nhận việc quay tay lái qua việc điều khiển động cơ điện của hệ thống lái cơ-điện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in einem Verlag Unterkommen

tỉm được việc làm ở một nhà xuất bản.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unterkommen /(st. V.; ist)/

(ugs ) được bô' trí công tác; được vào làm việc; nhận việc;

tỉm được việc làm ở một nhà xuất bản. : in einem Verlag Unterkommen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dienstantritt /m -(e)s, -e/

m -(e)s, -e sự] nhậm chúc, nhận việc, nhận công tác; Dienst

Unterkommen /vỉ (/

1. thu xểp nơi ăn chốn ỏ, ỏ, tìm được chỗ đ; 2. được bố trí công tác, được vào làm việc, nhận việc; 3. tìm được nơi trú ẩn.