TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhận vào

nhận vào

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nhập vào

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thu nhận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thú nhận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiếp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấp giấy phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắp vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đính vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khảm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nhận vào

 admit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

admission

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

nhận vào

zulassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sie werden von Lösungen durchströmt, welche die auszutauschenden, gelösten Ionen im Austauscher abgeben (sie werden in der Matrix des Ionenaustauschermaterials oder in den Membranen gebunden) und gleichzeitig von dort im Austausch eine äuivalente Menge Ionen gleicher Ladung erhalten, die vorher in der Matrix gebunden waren.

Dung dịch chạy qua thiết bị sẽ trao đổi ion với chất hạt nhựa trao đổi ion (ion được trao đổi phân cực chứa sẵn ở trong hạt nhựa hay màng) để cho ra và nhận vào lượng ion tương đương cùng một điện tích.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine weitere Möglichkeit eine vollbesetzte Außenschale zu erhalten, haben Atome durch die Abgabe bzw. Aufnahme von Elektronen.

Một cách khác để đạt được lớp vỏ ngoài bão hòa là các nguyên tử sẽ nhận vào hay cho đi electron.

Die aus dem Energieversorgungsnetz zugeführte Leistung Pzu wird durch die Stromstärke und die Größeder Spannung bestimmt.

Công suất nhận vào Pzu từ mạng lưới cung cấp điện được xác định bởi trị số điện áp và cường độ dòng điện.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

das Antibiotikum nicht in die Zelle aufzunehmen oder es sofort wieder herauszupumpen,

không nhận vào tế bào kháng sinh hay thải tức thời ra ngoài tế bào;

Da die Zahl veränderter Chromosomen von der aufgenommenen Strahlungsmenge abhängt, lässt sich durch eine Chromosomenanalyse in einem Karyogramm beispielsweise nachträglich feststellen, ob und wie viel radioaktive Strahlung ein Mensch aufgenommen hat (Seite 28).

Vì số nhiễm sắc thể bị thay đổi tùy thuộc vào lượng tia bức xạ xâm nhập nên sau đó có thể phân tích chúng trên một karyogram để xác nhận có hay không và bao nhiêu phóng xạ mà con người đã nhận vào. (trang 28)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. bei etw. zulassen

cho phép ai làm gì

zur Teilnahme an etw. zulassen

cho phép (ai) tham gia vào việc gì

auf jmdn/jmds. Namen zugelassen sein

cho phép lưu hành theo tên của ai

ein Kraftfahrzeug zum Verkehr zulassen

cho một chiếc xe được phép lưu thông.

etw. in etw. (Akk.)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zulassen /(st. V.; hat)/

nhận vào; tiếp nhận; cho phép (hành nghề, tham gia V V ); cấp giấy phép;

cho phép ai làm gì : jmdn. bei etw. zulassen cho phép (ai) tham gia vào việc gì : zur Teilnahme an etw. zulassen cho phép lưu hành theo tên của ai : auf jmdn/jmds. Namen zugelassen sein cho một chiếc xe được phép lưu thông. : ein Kraftfahrzeug zum Verkehr zulassen

einlassen /(st. V.; hat)/

lắp vào; gắn vào; đính vào; nhận vào; khảm vào (einpassen, einsetzen);

: etw. in etw. (Akk.)

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

admission

Nhập vào, nhận vào, thu nhận, thú nhận

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 admit

nhận vào