TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhận chức

giữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếm có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sở hữu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhận chức

innehaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Elektromotor (Permanenterregter Drehstrom--Synchronmotor) übernimmt gleichzeitig die Funktion einer Ausgleichswelle (Bild 1).

Động cơ điện (động cơ điện đồng bộ xoay chiều được kích hoạt vĩnh cửu) đồng thời đảm nhận chức năng trục cân bằng (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Polyamidblöcke übernehmen dabei die Funktion der thermoplastischen Hartphase.

Những khối polyamid đảm nhận chức năng của pha cứng nhiệt dẻo.

Passschrauben übernehmen durch ihren geschliffenen Schaft zusätzlich eine Zentrierfunktion zwischen den geriebenen Bohrungen.

Nhờ phần thân được mài, vít lắp sít đảm nhận chức năng định tâm bổ sung giữa các lỗ đã doa.

Die Funktion des Heizkeils übernimmt eine Breitschlitzdüse, die den Warmluftstrahl zwischen die sich überlappenden Folien bläst.

Một đầu phun có khe ngang rộng sẽ đảm nhận chức năng của con nêm nung và thổi luồng không khí nóng vào giữa các lớp màng phim chồng mí lên nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

innehaben /(unr. V.; hat)/

giữ (một kỷ lục); tiếp nhận; nhận chức; chiếm (chỗ, buồng ) (einnehmen, besitzen, bekleiden) (geh ) có; sở hữu (besitzen);