TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhất đại

nhất đại

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

nhất đại

a human life

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

a generation

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

a lifetiime

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bekanntester Vertreter der Hefen und der in der biotechnischen Produktion am häufigsten eingesetzte Mikroorganismus ist die Back- bzw. Brauhefe Saccharomyces cerevisiae.

Nổi tiếng nhất, đại diện cho tế bào nấm men là Saccharomyces cerevisiae. Chúng được dùng trong quá trình sản xuất bánh và bia.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

nhất đại

a human life, a generation, a lifetiime