TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhón

nhón

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy trộm một món đồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trộm cắp vặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chôm chĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm cách lấy một cách nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhón

sich auf die Zehenspitzen stellen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abstauben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bemausen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Uhr abstauben

lấy trộm một chiếc đồng hồ. 3, (bes. Fußball) tận dụng sơ hỗ của đô'i phương để ghi bàn, ghi bàn một cách dễ dàng.

er angelte mit beiden Füßen nach den Hausschuhen

nó dùng hai bàn chân kẹp đôi dép mang trong nhà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abstauben /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) nhón; lấy trộm một món đồ;

lấy trộm một chiếc đồng hồ. 3, (bes. Fußball) tận dụng sơ hỗ của đô' i phương để ghi bàn, ghi bàn một cách dễ dàng. : eine Uhr abstauben

bemausen /(sw. V.; hat) (ugs. scherzh.)/

trộm cắp vặt; xoáy; chôm chĩa; nhón (stehlen);

angeln /(sw. V.; hat)/

(ugs ) gắp; nắm; nhón; tìm cách lấy một cách nhẹ nhàng;

nó dùng hai bàn chân kẹp đôi dép mang trong nhà. : er angelte mit beiden Füßen nach den Hausschuhen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhón

sich auf die Zehenspitzen stellen nhón chân X. nhón