TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhìn xuyên qua

nhìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn xuyên qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sự nhìn xuyên qua

sự nhìn xuyên qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái nhìn xuyên qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhìn xuyên qua

durchsehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sự nhìn xuyên qua

Durchblick

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Besso tut sich vier Zuckerwürfel in den Kaffee, während Einstein zu den Berner Alpen hinüberstarrt, die weit in der Ferne liegen und durch den Dunst fast nicht zu erkennen sind.

Besso bỏ bốn viên đường vào li cà phê, còn Einstein ngó qua rặng Alps xa tít tắp bị hơi mù che phủ như chẳng còn thấy gì nữa. song thật ra Einstein nhìn xuyên qua rặng Alps, vào không gian.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Besso puts four cubes of sugar in his coffee while Einstein gazes at the Bernese Alps, far off in the distance and barely visible through the haze. In actuality, Einstein is looking through the Alps, into space.

Besso bỏ bốn viên đường vào li cà phê, còn Einstein ngó qua rặng Alps xa tít tắp bị hơi mù che phủ như chẳng còn thấy gì nữa. Song thật ra Einstein nhìn xuyên qua rặng Alps, vào không gian.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie sind durchsichtig (bzw. klar, transparent) und überwiegend hart und spröde.

Chúng trong suốt (hoặc trong, có thể nhìn xuyên qua) và đa số cứng và giòn.

Alle genannten Kunststoffe zeichnen sich wegen der Baugröße und dem elektrisch neutralen Aufbau der ringförmigen Molekülbestandteile durch eine hohe Transparenz aus, d. h. sie sind meist durchsichtig.

Do độ lớn và cấu trúc điện trung tính của các thành phần phân tử dạng vòng, tất cả các chất dẻo nêu trên có độ trong suốt cao, nghĩa là có thể nhìn xuyên qua chúng.

Das transparente Fügeteil muss allerdings nicht zwangsläufig durchsichtig/klar aussehen, denn der Laserstrahl kann mit seiner Wellenlänge auch Bauteile durchdringen, die dem menschlichen Auge undurchdringbar erscheinen.

Chi tiết hàn được xuyên thấu không nhất thiết phải trong suốt bởi vì với bước sóng của chùm tia laser, nó có thể xuyên qua các chi tiết hàn mà mắt thường không thể nhìn xuyên qua được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchsehen /(st. V.; hat)/

nhìn; ngắm (xuyên qua cái gì); nhìn xuyên qua;

Durchblick /der; -[e]s, -e/

sự nhìn xuyên qua; cái nhìn xuyên qua;