TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nguyên sinh

nguyên sinh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cơ bản

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nguyên thuỷ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sơ sinh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

trẻ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ban đầu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

nguyên sinh

 juvenile

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

primal

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

primeval

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

protogene

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

juvenile

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

original

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

nguyên sinh

protogen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Deutlich größere eukaryotische Mikroorganismen findet man unter den Pilzen und Protisten.

Thuộc về các vi sinh vật nhân thật là nấm và sinh vật nguyên sinh.

Mikroorganismen sind Bakterien, Archaeen, Pilze, Protisten und die Viren.

Vi sinh vật là vi khuẩn, cổ khuẩn, nấm, sinh vật nguyên sinh và virus.

Krankheitserreger (pathogene Mikroorganismen und Viren) gibt es bei Bakterien, Pilzen, Protisten und Viren.

Mầm bệnh (vi sinh vật gây bệnh và virus) xuất hiện ở vi khuẩn, nấm, nguyên sinh vật và virus.

Protisten sind meist einzellige alte Lebensformen, die vor den Pflanzen, Pilzen und Tieren entstanden sind, aber bereits mit ihrem Zellstoffwechsel auf diese hinweisen.

Sinh vật nguyên sinh thường là đơn bào và có dạng sống rất xưa, xuất hiện trước thực vật, nấm và động vật, nhưng các dấu hiệu qua các quá trình trao đổi chất trong tế bào của chúng cho thấy, sinh vật nguyên sinh thuộc về loại này.

Sie werden in vier Reiche untergliedert: Pflanzen, Pilze, Tiere/Mensch und Protisten.

Sinh vật nhân thực được chia ra làm bốn giới: thực vật, nấm, động vật/con người và sinh vật nguyên sinh (protist).

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

primal

cơ bản , nguyên sinh

primeval

nguyên thuỷ, nguyên sinh

protogene

nguyên sinh, nguyên thuỷ

juvenile

sơ sinh; nguyên sinh; trẻ

original

nguyên sinh, nguyên thuỷ, ban đầu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

protogen /(Adj.) (Geol.)/

nguyên sinh;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 juvenile

nguyên sinh