TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nghe nói

nghe nói

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biết được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghe thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghe được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghe đồn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nghe nói

sagen hören

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hört

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erhören

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In diesem Zusammenhang fallen häufig die Begriffe Adhäsion (= Anhangskraft), Kohäsion (= Zusammenhangskraft) und Kapillarwirkung.

Trong mối liên hệ này, ta thường nghe nói tới khái niệm bám dính (= lực bám), cố kết (= lực liên kết với nhau) và tác động mao dẫn.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da erschrak die Königin und ward gelb und grün vor Neid.

Hoàng hậu nghe nói giật mình, mặt tái xanh lại vì ghen tức.

Die zwei Stiefschwestern, als sie hörten, daß sie auch dabei erscheinen sollten, waren guter Dinge, riefen Aschenputtel und sprachen:

Hai đứa con dì ghẻ nghe nói là mình cũng được mời tới dự thì mừng mừng rỡ rỡ, gọi Lọ Lem đến bảo:-

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nur Gutes über jmdn. hören

chi nghe nói tốt về người nào

ich will nichts mehr davon hören

tôi không muốn nghe nái đến chuyện đó nữa

[etwas, nichts] von sich hören lassen

không có tin gì (về ai)

[noch] von jmdm. hören

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) nhận được tin về ai

(b) sẽ còn biết tay ai

etwas von jmdm. zu hören bekommen/kriegen (ugs.)

bị ai la mắng một trận.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erhören /vt/

nghe, nghe thấy, nghe được, nghe nói, nghe đồn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/

biết; biết được; nghe nói;

chi nghe nói tốt về người nào : nur Gutes über jmdn. hören tôi không muốn nghe nái đến chuyện đó nữa : ich will nichts mehr davon hören không có tin gì (về ai) : [etwas, nichts] von sich hören lassen thành ngữ này có hai nghĩa: (a) nhận được tin về ai : [noch] von jmdm. hören : (b) sẽ còn biết tay ai bị ai la mắng một trận. : etwas von jmdm. zu hören bekommen/kriegen (ugs.)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nghe nói

sagen hören vt