TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngớt

ngớt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắng đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ngớt

drop

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 drop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ngớt

sich legen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sibh mildern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nachlassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufhören

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngớt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einschlafen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verebben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Endlos bestürmen sie den seltenen Fremden, der in ihre Stadt kommt, mit Fragen, fragen ihn nach den Orten, an denen er gewesen ist, nach der Farbe der Sonnenuntergänge dort, nach der Größe von Menschen und Tieren, nach den Sprachen, die anderswo gesprochen werden, nach dem Werbungsverhalten, nach Erfindungen.

Họ không ngớt hỏi han người khách lạ hiếm hoi đã tới thành phố của họ về những nơi khách đã qua, về màu mặt trời lặn ở đó, về tầm vóc của người và vật, về những ngôn ngữ ở những vùng đất khác, về cung cách quảng cáo, về những phát minh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They endlessly question the rare traveler who wanders into their city, ask him about places he has been, ask him about the color of other sunsets, the height of people and animals, the languages spoken, the customs of courtship, inventions.

Họ không ngớt hỏi han người khách lạ hiếm hoi đã tới thành phố của họ về những nơi khách đã qua, về màu mặt trời lặn ở đó, về tầm vóc của người và vật, về những ngôn ngữ ở những vùng đất khác, về cung cách quảng cáo, về những phát minh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verebben /(sw. V.; ist) (geh.)/

ngớt; giảm bớt; lắng đi;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 drop

ngớt

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

einschlafen /vi/VT_THUỶ/

[EN] drop

[VI] ngớt (gió)

sich legen /v refl/VT_THUỶ/

[EN] drop

[VI] ngớt, giảm (gió)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngớt

sibh mildern, sich legen, nachlassen vi, aufhören vi; ngớt cơn (bệnh) eine Krise nachlassen; ngớt giận den Unmut unterdrücken; ngớt gió windstill (a); Windstille f; ngớt mưa der Regen hört auf; không ngớt gleich (adv), ununterbrochen (adv), andauernd (adv); VỖ tay không ngớt unaufhörlich Beifall (; hoặc in die Hände) klatschen; sự ngớt Nachlassen n