TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngắn lại

rút ngắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngắn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị cắt bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắt bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt ngắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưdc lược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giản lược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giảnưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ngắn lại

verkürzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um eine kurze Aufheizzeit zu erreichen, ist die Regelwendel verkürzt (Bild 3).

Để đạt thời gian xông ngắn thì dây xoắn điều chỉnh được rút ngắn lại (Hình 3).

Der Schaft ist auf eine schmale und kurze Fläche auf der Druck- und Gegendruckseite reduziert.

Ở loại này thân piston thu hẹp và ngắn lại nơi phía áp lực và đối áp lực.

In heutigen Fahrzeugen sind aus Gründen des Designs verkürzte Antennen eingebaut.

Ngày nay, vì lý do thiết kế, những ăng ten gắn trên xe thường được làm ngắn lại.

Beim Einziehen werden Bleche am Rand durch Stauchen des Werkstoffes verdickt und damit verkürzt.

Khi bẻ gấp dồn, chi tiết tấm dày lên ở bìa do vật liệu bị rùn và do đó ngắn lại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

verkürzter Hebel

cánh tay đòn ngắn lại

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Schatten hatten sich verkürzt

những cái bóng đã ngắn lại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verkürzen /vt/

1. rút ngắn, cắt bót, cắt ngắn, làm., ngắn lại; 2. rút bót, ưdc lược, giản lược, giảnưđc; ein verkürzter Nebensatz (văn phạm) 1) đoản ngữ; 2) đồng vị ngữ, chữ đồng cách.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verkürzen /(sw. V.; hat)/

rút ngắn; bị cắt bớt; ngắn lại;

những cái bóng đã ngắn lại. : die Schatten hatten sich verkürzt