TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngắn gọn

ngắn gọn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô đọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vắn tắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút gọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiển nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tóm tắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

súc tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác đáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô dọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắn ngủi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giản lược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô đặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiên quyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyết liệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhất quyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mập lùn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

núc ních

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

béo nịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắc nịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạm võ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tráng kiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lực lưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tóm tắt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngắn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lầm 11

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củ mì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trầm lặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vắt tắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô đọng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

co hẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nít gọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô đặc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

li ti

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chật chội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sơ lược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sơ sài.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít ỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiếu thốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghèo nàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truyền cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gợi cảm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chật hẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chật ních

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạn ché

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhỏ hẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đáng kể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiếu thón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nh kürzer

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấp cao kürzest I a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er Platzwechsel đổi nhanh chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ nach etw. sau việc này .chẳng bao lâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mạch lạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khúc chiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kết cấu chặt chẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

co

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có lý lẽ xác đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có sức thuyết phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng tin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm phải tin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác đang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cương bách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ngắn gọn

 brief

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ngắn gọn

konzis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lapidar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wortkarg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

knapp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bündig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gedrängt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kurz und gut

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kürzertreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

knackig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kurzgefasst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Redekürze

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bündigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kürze

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiirzgefaßt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gedrungen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kompreß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Knappheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kurz

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bakterien infizierende Viren werden als Bakteriophagen oder kurz als Phagen bezeichnet.

Virus chuyên lây nhiễm vi khuẩn gọi là thể thực khuẩn hay ngắn gọn phage.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einige dieser Verfahren werden im folgenden Abschnitt kurz dargestellt.

Một vài phương pháp được diễn tả ngắn gọn sau đây.

5. Beschreiben Sie kurz die Vorgänge, die den elektrischen Widerstand verursachen!

5. Hãy mô tả ngắn gọn về các quá trình gây ra điện trở.

In der Kurzschreibweise (Bild 2) für den Benzolring wird deshalb häufig ein Ring dargestellt.

Vì vậy vòng benzen thường được trình bày ngắn gọn (Hình 2) bằng một vòng.

4. Beschreiben Sie in Stichpunkten die Kerbschlagprüfung nach CHARPY!

4. Hãy mô tả thật ngắn gọn những điểm chính của phương pháp đo độ dai va đập mẫu có khía theo CHARPY!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in aller Kürze

[một cách] tóm tắt, vắn tắt;

in Kürze

sắp, chẳng bao lâu, chẳng mấy chốc, không lâu nữa;

ingedrängt er Kürze dárstellen

trình bày ngắn gọn;

mit gedrängt en Worten erzählen

kể ngắn gọn; II adv 1. [một cách] chật chội, chật, sát;

gedrängt sitzen

ngồi sát vào; -

mit etw. (D) knapp sein

hà tiện, keo kiệt, bủn xỉn, tiếc; 4. rút gọn, ngắn gọn, vắn tắt, tóm tắt, cô đặc, ngắn;

mit knapp en Worten

[một cách] vắn tắt; II adv vừa đủ, vừa vặn, vừa khít, vừa khuýp, vừa mỏi.

in [mitjkurz en Worten

[một cách] ngắn gọn, tóm tắt; 2. ngắn, nhanh, chóng, ngắn ngủi, ngắn gọn;

in [nach] kurz er Zeit

sắp, chẳng bao lâu, chẳng mấy chốc, không lâu nữa;

binnen kurz er Zeit

trong thài gian ngắn;

vor kurz er Zeit

không lâu, cách đây không lâu, gần đây, mói đây;

seit kurz er Zeit

cách đây không lâu; -

ein kurz er Laut

(ngôn ngũ) âm ngắn; 3.er

kurze Ecke

ném vào gôn ỏ góc gần (bóng nưóc); -

das Haar kurz tragen [halten]

cắt tóc ngắn;

zu kurz schießen

không trúng đích, trượt, hụt; (nghĩa bóng) sai, sai sót, sơ suất; 2. [một cách] tóm tắt, vắn tắt; ~

über kurz oder lang

sóm muộn;

vor kurz em

không lâu; ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich kurz fassen

chỉ nói ngắn gọn

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Redekürze /f =/

sự, tính] ngắn gọn, vắn tắt, cô đọng; Rede

Bündigkeit /ỉ =:/

ỉ 1. (sự) ngắn gọn, cô đọng, vắn tắt, tóm tắt; 2. (súc, tính chát] thuyết phục; 3. [sự] bắt buộc, cương bách.

Kürze /f =/

sự, tính chất] ngắn ngủi, ngắn gọn, vắn tắt, giản lược; in aller Kürze [một cách] tóm tắt, vắn tắt; in Kürze sắp, chẳng bao lâu, chẳng mấy chốc, không lâu nữa;

kiirzgefaßt /ỉ a/

1. rút gọn, ngắn gọn, vắn tắt, tóm tắt, cô đặc; 2. nhanh, kiên quyết, quyết liệt, nhất quyết; II adv 1. [một cách] ngắn gọn; [một cách] nhanh chóng, kiên quyết, quyét liệt.

gedrungen /1 part II của dringen; II a/

1 part II của dringen; 1. mập lùn, núc ních, béo nịch, chắc nịch, vạm võ, tráng kiện, lực lưông; 2. (về văn phong) ngắn gọn, cô đọng, ngắn, ngắn gọn, tóm tắt.

konzis /a/

rút gọn, ngắn gọn, vắn tắt, tóm tắt, cô đọng, ngắn.

wortkarg /a/

1. ít nói, lầm 11, củ mì, trầm lặng; 2. ngắn gọn, vắt tắt, cô đọng.

kompreß /a/

bi] nén, ép, bóp, co hẹp, nít gọn, ngắn gọn, cô đặc.

gedrängt /I a/

1. rất nhỏ, li ti; 2. rút gọn, ngắn gọn, vắn tắt, tóm tắt, cô đọng; ingedrängt er Kürze dárstellen trình bày ngắn gọn; mit gedrängt en Worten erzählen kể ngắn gọn; II adv 1. [một cách] chật chội, chật, sát; gedrängt sitzen ngồi sát vào; - voll chật cúng, chật ních, chen chúc; 2. rất nhỏ, li ti (viết); 3. [một cách] ngắn gọn, tóm tắt, sơ lược, sơ sài.

Knappheit /ỉ =/

ỉ 1. [sự, tính chát, tư tưđng) chật hẹp, hẹp hòi, thiển cận, hạn chế; 2. [sự] ít ỏi, thiếu thốn, nghèo nàn; Knappheit an etw. (D) [sự] thiếu cái gì; 3. [sự] rút gọn, ngắn gọn, tóm tắt, cô đọng.

lapidar /a/

ngắn gọn, vắn tắt, cô đọng, tóm tắt, biểu cảm, diễn cảm, truyền cảm, gợi cảm.

knapp /I a/

1. chật, hẹp, chật hẹp, chật ních; 2.hạn ché, nhỏ hẹp; 3. không đáng kể, ít ỏi, thiếu thón, nghèo nàn; knapp bei Gélde sein rất cần tiền; mit etw. (D) knapp sein hà tiện, keo kiệt, bủn xỉn, tiếc; 4. rút gọn, ngắn gọn, vắn tắt, tóm tắt, cô đặc, ngắn; mit knapp en Worten [một cách] vắn tắt; II adv vừa đủ, vừa vặn, vừa khít, vừa khuýp, vừa mỏi.

kurz /(so sá/

(so sánh kürzer, cấp cao kürzest) 1. ngắn; in [mitjkurz en Worten [một cách] ngắn gọn, tóm tắt; 2. ngắn, nhanh, chóng, ngắn ngủi, ngắn gọn; in [nach] kurz er Zeit sắp, chẳng bao lâu, chẳng mấy chốc, không lâu nữa; binnen kurz er Zeit trong thài gian ngắn; vor kurz er Zeit không lâu, cách đây không lâu, gần đây, mói đây; seit kurz er Zeit cách đây không lâu; - e Zeit vor etiv. (D) trưdc cái gì không lâu [ít lâu]; kurz e Zeit nach etw. (D) sau cái gì ít lâu; ein kurz er Laut (ngôn ngũ) âm ngắn; 3.er Platzwechsel đổi nhanh chỗ (bóng nưóc); kurze Ecke ném vào gôn ỏ góc gần (bóng nưóc); - er Ball bóng ngắn (ten nít); den kiirz(e)ren ziehen bị thua; II adv 1. ngắn; das Haar kurz tragen [halten] cắt tóc ngắn; zu kurz schießen không trúng đích, trượt, hụt; (nghĩa bóng) sai, sai sót, sơ suất; 2. [một cách] tóm tắt, vắn tắt; kurz (und gut) ngắn gọn, vắn tắt, giản lược; 3.: kurz nach etw. (D) sau việc này .chẳng bao lâu; kurz vor etw. (D) trưóc việc này chang bao lâu; über kurz oder lang sóm muộn; vor kurz em không lâu; kurz und schmerzlos! không nghi thúc!; kurz angebunden sein nói một cách lạnh nhạt; mít etw. (D) zu - kommen chịu thiếu sót về cái gì.

bündig /I a/

1. [có] mạch lạc, khúc chiết, kết cấu chặt chẽ; 2. [bị] nén, ép, bóp, co, hẹp, rút gọn, ngắn gọn, vắn tắt, tóm tắt, cô đặc, ngắn, cô đọng; 3. có lý lẽ xác đáng, có sức thuyết phục, đáng tin, làm phải tin, hiển nhiên, xác đang, xác thực; 4. bắt buộc, cương bách; 11 adv mạch lạc, khúc chiết, ngắn gọn, cô đọng, xác đáng, hiển nhiên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kürzertreten /tự giới hạn, hạn chế, tiết kiệm; etw., alles kurz und klein schlagen (ugs.)/

ngắn gọn; cô đọng;

chỉ nói ngắn gọn : sich kurz fassen

knackig /(Adj.) (ugs.)/

ngắn gọn; súc tích (prägnant, energisch);

lapidar /[lapi'da:r] (Adj.) (bildungsspr.)/

ngắn gọn; vắn tắt; cô đọng;

wortkarg /(Adj.)/

ngắn gọn; vắn tắt; cô đọng;

knapp /[knap] (Adj.)/

rút gọn; ngắn gọn; vắn tắt (konzentriert);

bündig /[’byndig] (Adj.)/

ngắn gọn; cô đọng; xác đáng; hiển nhiên (kurz u bestimmt);

kurzgefasst /(Adj.)/

rút gọn; ngắn gọn; vắn tắt; tóm tắt; cô dọng;

konzis /[kon'tsiis] (Adj.; -er, -este) (Rhet., Stilk.)/

rút gọn; ngắn gọn; vắn tắt; tóm tắt; cô đọng (kurz, gedrängt);

gedrängt /(Adj.; -er, -este)/

rút gọn; ngắn gọn; vắn tắt; tóm tắt; cô đọng (knapp, gerafft);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 brief

ngắn gọn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngắn gọn

kurz (a) und gut (a), konzis