Việt
người trưởng thành
Anh
adult
Erst mehr als 2000 mg Nitrat führen bei Erwachsenen zu Übelkeit, Erbrechen und Atemnot, mehr als 8000 mg können tödlich wirken.
Phải trên 2000 mg nitrate mới gây sự khó chịu, buồn nôn và tình trạng khó thở ở người trưởng thành, trên 8000 mg có thể gây tử vong.
Die Unbedenklichkeitsgrenze für Nitrat beträgt nach einer Empfehlung der Weltgesundheitsorganisation (WHO) für Erwachsene: 3,65 mg Nitrat pro kg Körpergewicht und Tag.
Theo khuyến nghị của Tổ chức Y tế Thế giới, giới hạn an toàn của nitrate đối với người trưởng thành là: 3,65 mg nitrate mỗi kg trọng lượng cơ thể.
Erwachsenen-Ich-Zustand
Trạng thái Tôi-Người trưởng thành
Mit den Ich-Zuständen werden die Verhaltensmuster beschrieben, in denen sich Menschen wie Kinder benehmen („Kind-Ich“), wie ihre eigenen Eltern („Eltern-Ich“) oder wie logisch denkende Erwachsene („Erwachsenen-Ich“).
Thông qua những trạng thái này, các kiểu thái độ được miêu tả, trong đó con người xử sự hoặc như một đứa trẻ (Tôi-Đứa trẻ), hoặc như chính ba mẹ của họ (Tôi-Ba mẹ), hoặc như những người trưởng thành có tư duy logic (Tôi-Người trưởng thành).
Wer sich mit der gegenwärtigen Realität auseinandersetzt, Tatsachen sammelt und sie objektiv verarbeitet, befindet sich im Erwachsenen-Ich-Zustand.
Những người quan tâm đến thực trạng hiện tại, thu lượm và đánh giá khách quan các dữ kiện, thì họ đang trong trạng thái Tôi-Người trưởng thành.
adult /y học/