TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người số hóa

người số hóa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Bản số hóa

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

bộ số hóa

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Anh

người số hóa

 digitizer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

digitizer

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

digitizer

Bản số hóa, bộ số hóa, người số hóa

1. Bản số hoá: Là thiết bị bao gồm một bàn và một con trỏ với crosshairs and keys, dùng để số hoá các đối tượng địa lý. 2. Người số hoá: Là người sử dụng thiết bị số hoá.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 digitizer /toán & tin/

người số hóa

Là người sử dụng thiết bị số hóa.