jmdmwieausdemGesichtgeschnittensein /trông giông ai như đúc; das Essen fällt jmdm. aus dem Gesicht/
(khẩu ngữ, đùa) người nào nôn thức ăn ra;
cười vào mặt ai, nhìn ai cười với vẻ chế nhạo hay khiêu khích : jmdm. ins Gesicht lachen nói dối ai một cách trắng trợn : jmdm. ins Gesicht lügen nói thẳng vào mặt ai (điều gì không mấy dễ chịu) : jmdm. etw. ins Gesicht sagen không dám nhìn thẳng vào mặt ai (vì cảm thấy xấu hổ) : jmdm. nicht ins Gesicht sehen/bli- cken können rất tức giận ai, nổi khùng với ai : jmđm. ins Gesicht springen (ugs.) nhìn thẳng vào thực tế để có hành động thích hợp : den Tatsachen ins Gesicht sehen thích hợp với ai. : zu Gesichtfe] stehen