TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người bên cạnh

người bên cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người bên cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

người bên cạnh

Nach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei werden im Falle eines Crash durch ein zentrales Steuergerät z.B. Fahrer-, Beifahrerairbag, Seitenairbag, Kopfairbag/Windowbag und Gurtstraffer angesteuert (Bild 2).

Ở đây, trong trường hợp xảy ra va chạm, bộ điều khiển trung tâm sẽ kích hoạt chẳng hạn các túi khí cho người lái xe, cho người bên cạnh người lái, túi khí bên hông, trên đầu, ở cửa sổ và ở bộ phận siết đai an toàn (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nach /ba.rin, die; -, -nen/

người bên cạnh; người (ngồi, làm việc ) bên cạnh;