TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nỗi đau khổ

nỗi đau khổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi khổ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòn của sô' phậri

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tai họa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi đau đớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi thống khổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi buồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự buồn rầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phiền muộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi buồn phiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi khổ tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi ưu phiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi đau buồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi đau xót

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nỗi đau khổ

Wehgefühl

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Heimsuchung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Folter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Betrübnis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kummer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schmerz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die junge Frau wird von ihrem Liebhaber verlassen und heiratet einen Mann, der sie mit ihrem Schmerz allein lassen wird.

Cô giá kia sẽ bị người yêu phụ rẫy, rồi cô lâý một người khác và y sẽ đẻ mặc cô với nỗi đau khổ của mình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The young woman is deserted by her lover, marries a man who will let her have solitude with her pain.

Cô giá kia sẽ bị người yêu phụ rẫy, rồi cô lấy một người khác và y sẽ để mặc cô với nỗi đau khổ của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die namenlosen Leiden der Menschen im Krieg

nỗi đau khổ vô bờ của con người trong chiến tranh.

in tiefe Betrübnis versinken

chìm đắm trong nỗi đau buồn vô hạn.

Kummer um od. über jmdn.

lo lắng cho ai, lo lắng về ai

viel od. großen Kummer haben

có nhiều chuyện lo buồn. (ugs.) khó khăn, trở ngại (khó vượt qua).

der Schmerz um jmdn., über etw.

nỗi đau khổ vì ai, về chuyện gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wehgefühl /das (geh.)/

nỗi đau khổ;

Leiden /das; -s, 1. bệnh, bệnh tật; ein unheilbares Leiden/

(meist Pl ) nỗi đau khổ; nỗi khổ sở;

nỗi đau khổ vô bờ của con người trong chiến tranh. : die namenlosen Leiden der Menschen im Krieg

Heimsuchung /die; -, -en/

đòn của sô' phậri; nỗi đau khổ; tai họa (để thử thách);

Folter /[’foltar], die; -n/

(geh ) nỗi đau đớn; nỗi đau khổ; nỗi thống khổ;

Betrübnis /[ba'try:pnis], die; -, -se (geh.)/

nỗi buồn; sự buồn rầu; nỗi đau khổ; sự phiền muộn;

chìm đắm trong nỗi đau buồn vô hạn. : in tiefe Betrübnis versinken

Kummer /[’kumar], der; -s/

nỗi đau khổ; nỗi buồn phiền; nỗi khổ tâm; nỗi ưu phiền;

lo lắng cho ai, lo lắng về ai : Kummer um od. über jmdn. có nhiều chuyện lo buồn. (ugs.) khó khăn, trở ngại (khó vượt qua). : viel od. großen Kummer haben

Schmerz /[Jmerts], der; -es, -en/

nỗi đau buồn; nỗi đau xót; nỗi đau khổ; nỗi khổ tâm; nỗi ưu phiền (Kummer, Leid);

nỗi đau khổ vì ai, về chuyện gì. : der Schmerz um jmdn., über etw.