TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nồng độ cao

nồng độ cao

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nồng độ cao

 high

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

high

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei der Osmose diffundiert Wasser immer in Richtung der stärker konzentrierten Lösung.

Trong quá trình thẩm thấu nước luôn khuếch tán theo hướng dung dịch có nồng độ cao hơn.

Da das Wasser bei osmotischen Vorgängen in Richtung der stärker konzentrierten Lösung diffundiert, nimmt die Zentralvakuole mit ihrer hohen Konzentration an Salzen und Zuckern zwangsläufig Wasser auf, wenn sich in der Zellumgebung Wasser befindet.

Vì nước trong quá trình thẩm thấu khuếch tán theo hướng sang dung dịch có nồng độ cao hơn nên không bào với nồng độ cao của muối và đường bắt buộc thêm nước, nếu chung quanh môi trường tế bào có đủ nước.

Die DNA ist weitgehend frei von Verunreinigungen, hoch konzentriert und eignet sich auch für weitere Analysen, z.B. durch eine PCR (Seite 87).

DNA tương đối tinh khiết, nồng độ cao và thích hợp để phân tích tiếp thí dụ bằng phương pháp PCR (trang 87).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Angriff durch Alkalien bei höheren Temperaturen und Konzentrationen.

Bị tấn công bởi các chất kiềm ở nhiệt độ và nồng độ cao.

Beständig u. a. gegen salpetersäurehaltige Lösungen (bis zu hohen Temperaturen und Konzentrationen) und gegen organische Säuren.

Bền đối với dung dịch chứa acid nitric (tới nhiệt độ cao và nồng độ cao) và bền đối với acid hữu cơ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 high /cơ khí & công trình/

nồng độ cao

 high /môi trường/

nồng độ cao

high

nồng độ cao