TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nối xuyên

nối xuyên

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

nối xuyên

Joining by penetration

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

nối xuyên

Durchsetzfügen

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei ihrer Herstellung werden zwei oder mehr Bleche bzw. Profile durchgesetzt und anschließend gestaucht.

Khi tán điền đầy, hai hay nhiều tấm kim loại hoặc thép định hình được nối xuyên và tiếp theo được dập vào nhau.

Der Stempel (Bild 5, Seite 152) presst beim Durchsetzen die beiden Bleche in eine Matrize, bis diese den Amboss berühren.

Chày dập khi nối xuyên (Hình 5, trang 152) ép hai tấm kim loại vào khuôn dập, cho tới khi hai tấm kim loại này chạm đe.

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Durchsetzfügen

[VI] nối xuyên

[EN] Joining by penetration