TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nền bằng

nền bằng

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nền bằng

plattform

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

platform

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 platform

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nền bằng

Plattform

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein metallisches Trägerblech von etwa 0,3 mm Dicke ist mit Verklammerungszacken versehen. Diese halten die beidseitig aufgebrachte Weichstofflage.

Một tấm nền bằng kim loại dày khoảng 0,3 mm với những móc kẹp giữ tấm vật liệu mềm phủ cả hai mặt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Teppichrückseiten und andere textile Träger werden mitschäumfähigen PVC-Pasten oder PUR-Pastenbestrichen.

Mặt dưới của thảm và các tấm nền bằng vải được phết bột nhão PVC hoặc bột nhão PUR tạo bọt được.

Dabei wird PVC oder PUR auf Trägerbahnen aus Gewirken aufgebracht, da diese weicher und flexibler als Gewebe sind.

Ở đây PVC hay PUR được phủ lên băng nền bằng vải dệt kim bởi vì vật liệu này mềm và linh hoạt hơn vải dệt thoi.

Dieser Reifen hatte einen Unterbau aus Baumwoll-Cord, einem integrierten Textilgewebe (Bild 4), dadurch wurde er weniger pannenanfällig und haltbarer.

Lốp xe này có lớp nền bằng sợi bông, tức là một lớp vải nằm trong lớp cao su (Hình 4), nhờ đó ít bị hỏng và bền hơn.

Die wichtigsten Kunststoffe sind PVC-Pulver und PUR bei textilen Trägerbahnen, wobei die Weichmacher hochsiedende organische Ester sind.

Các loại chất dẻo quan trọng nhất là bột PVC và PUR với băng nền bằng vải cùng với các chất làm mềm là ester hữu cơ có độ sôi cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Plattform

nền bằng; bục; bệ;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

platform

nền bằng

 platform /xây dựng/

nền bằng

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Plattform

[EN] plattform

[VI] nền bằng