TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nã pháo

bắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổ súng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nã pháo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắn phá bằng súng hạng nặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pháo kích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nã pháo

funken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bombardieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die feindliche Artillerie funkte pausenlos

pháo binh của đối phương nã pháo liên hồi

es funkt (ugs.)

cụm từ này có bôn nghĩa: (a) bị đánh, bị nện một trận

wenn du nicht hörst, funkt es!

nếu mày không nghe lời thì sẽ bị nện một trận đấy!

(b) có cuộc xung đột, có trận cãi vã

(c) (ugs.) đã hiểu ra, đã nhận ra vấn đề

es dauert lange, bis es bei ihm funkt

phải mất một thời gian y mới hiểu ra-, (d) (ugs.) điều gì đã thành công theo dự tính

und damit hatte es gefunkt

và thế là sự việc đã thành công.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

funken /['forjkon] (sw. V.; hat)/

(ugs ) bắn; nổ súng; nã pháo (schießen);

pháo binh của đối phương nã pháo liên hồi : die feindliche Artillerie funkte pausenlos cụm từ này có bôn nghĩa: (a) bị đánh, bị nện một trận : es funkt (ugs.) nếu mày không nghe lời thì sẽ bị nện một trận đấy! : wenn du nicht hörst, funkt es! : (b) có cuộc xung đột, có trận cãi vã : (c) (ugs.) đã hiểu ra, đã nhận ra vấn đề phải mất một thời gian y mới hiểu ra-, (d) (ugs.) điều gì đã thành công theo dự tính : es dauert lange, bis es bei ihm funkt và thế là sự việc đã thành công. : und damit hatte es gefunkt

bombardieren /[bombar'di:ron] (sw. V.; hat)/

(Milit veraltet) bắn phá bằng súng hạng nặng; nã pháo; pháo kích;