TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

macro

macro

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vĩ mô

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nhận thấy bằng mắt thường

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
macrô

macrô

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

macro

 macro

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

macroscopic

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
macrô

 macro

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

macro

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

macrô

Makro

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Makroschritt

Bước macro

In der Expansion des Makroschritts (das ist die Feinstruktur des Makroschritts), erhält der erste Schritt den gleichen Namen wie der Makroschritt, beginnt aber mit E (z.B. E4, E für Entreé (franz.) = Eingang).

Cho sự mở rộng của bước macro (đây là cấu trúc tinh vi của bước macro), bước đầu có tên giống bước macro, bắt đầu với chữ E (t.d.

Zeichen für die Mikro- oder Makrostruktur (wenn erforderlich)

Ký hiệu chỉ cấu trúc vi mô (micro/nhỏ) hoặc cấu trúc vĩ mô (macro/lớn) (nếu cần thiết)

Im Gegensatz zu einem einschließenden Schritt kann ein Makroschritt nicht unterbrochen werden, bevor er komplett abgearbeitet ist.

Ngược với bước thu gọn bước macro không thể bị gián đoạn, trước khi nó được xử lý hoàn tất.

Die Bezeichnung des Makroschritts beginnt immer mit einem M, danach folgt ein alphanumerischer Name (z.B. M4).

Ký hiệu của bước macro bắt đầu bằng chữ M, tiếp theo sau là tên các chữ số (t.d. M4).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

macroscopic

vĩ mô, macro, nhận thấy bằng mắt thường

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Makro

[EN] macro

[VI] Macrô (dãy lệnh tạo ra để sử dụng thường xuyên)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 macro /toán & tin/

macro

Là một file dạng text chứa một dãy lệnh, có thể được dùng như một lệnh. Các lệnh macro có thể được tạo ra để sử dụng thường xuyên như những phép toán phức tạp. ARC Macro Language (AML) là ngôn ngữ được dùng để tạo ra các macro cho ARC/INFO.

 macro /toán & tin/

macrô