TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mức tối thiểu

mức tối thiểu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực tiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

số lượng tôi thiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mức tối thiểu

 rate minimum

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mức tối thiểu

Mindestmaß

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Minimum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um den Verschleiß zwischen bewegten Teilen möglichst klein zu halten, werden Schmierstoffe eingesetzt.

Để giảm sự mài mòn của các bộ phận chuyển động xuống mức tối thiểu, người ta sử dụng các chất bôi trơn.

Konstruktive Maßnahmen im Fahrzeugbau sollen Unfallrisiken möglichst klein halten.

Những biện pháp thiết kế trong việc chế tạo xe phải làm giảm xuống mức tối thiểu các rủi ro có thể dẫn đến tai nạn.

Um Fehler durch die pulsierende Luftsäule im Saugrohr zu minimieren, werden Heißfilm-Luftmassenmesser mit Rückstromerkennung eingebaut.

Để giảm đến mức tối thiểu lỗi do dòng không khí động vào ra trong đường ống nạp, người ta sử dụng bộ đo khối lượng bằng màng nhiệt hai chiều.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Trennverfahren, mit dem die Umweltbelastung auf ein Minimum reduziert wird, ist das Verfahren des Wasserstrahlschneidens.

Cắt bằng tia nước là một phương pháp cắt rời giúp giảm tác hại đến môi trường xuống mức tối thiểu.

Die Schüttdichte in kg/m3 nimmt somit anfangs ziemlich linear ab und erreicht, je nach EPS- Type, z. B. nach einer Minute ihr Minimum.

Mật độ khối, được tính bằng đơn vị kg/m³, ban đầu giảm dần theo thời gian và đạt mức tối thiểu sau một phút, tùy theo loại EPS.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mindestmaß /das/

cực tiểu; mức tối thiểu (Minimum);

Minimum /['mi:nimơm], das; -s; ...ma/

(PL selten) (bildungsspr ) số lượng tôi thiểu; mức tối thiểu;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rate minimum /xây dựng/

mức tối thiểu

 rate minimum /giao thông & vận tải/

mức tối thiểu