TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mức tối đa

giá trị tối đa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mức tối đa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tột độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trình độ cao nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mức độ cao nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mức tối đa

HöchstSatz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Maximum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Höchststand

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Leichtbauweise ist eine Konstruktionsphilosophie, die das Ziel hat, eine maximale Gewichtseinsparung zu erreichen.

Cấu trúc nhẹ là một triết lý thiết kế nhằm mục đích giảm trọng lượng đến mức tối đa.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Stromstärke im Messwerk (bei Vollausschlag)

Cường dộ dòng điện trong máy đo (ở mức tối đa)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Bremskraft wird hierdurch maximal.

Do đó lực phanh đạt mức tối đa.

v Beim Anfahrvorgang ist die Drehmomentverstärkung am größten.

Sự gia tăng momen đạt mức tối đa khi khởi chạy.

Erreicht die Seitenführungskraft ihr Maximum, können die Reifen keine Umfangskräfte übertragen.

Khi lực bám ngang đạt mức tối đa, lốp xe không truyền được lực tiếp tuyến.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

HöchstSatz /der/

giá trị tối đa; mức tối đa;

Maximum /['maksimum], das; -s, ...ma/

(PI selten) (bildungsspr ) mức tối đa; đỉnh; tột độ; cực độ (Höchstmaß);

Höchststand /der/

trình độ cao nhất; mức độ cao nhất; mức tối đa;