TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mức an toàn

mức an toàn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

mức an toàn

security level

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 security level

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

SIL Sicherheitsintegritäts-Level nach IEC 61511-1 und DIN EN 61508 (Stufen 1 bis 4)

SIL Mức an toàn tổng thể SIL theo IEC 61511- 1 và DIN EN 61508 (mức 1 đến 4)

SIL steht für safety integrity level, gibt die Anforderungsklasse des Gerätes an und ist ein Maß für die Versagenswahrscheinlichkeit einer Sicherheitsfunktion.

SIL viết tắt từ safety integrity level, cho biết mức an toàn tổng thể đòi hỏi của thiết bị và là một thước đo cho xác suất trục trặc (bị hư, không làm được) của chức năng an toàn.

Sicherheitsrelevante Leitfunktionen beginnen mit UZ und zeigen das geforderte SIL (Sicherheitsintegritäts-Level nach IEC 61511-1) oder PL (Performance-Level nach ISO 3849-1 links unten außerhalb des Sechsecks.

Chức năng phân phối quan trọng đối với an toàn bắt đầu bằng UZ và cho biết hạng yêu cầu SIL (mức an toàn tổng thể theo IEC 61511- 1) hay hạng PL (mức năng suất theo ISO 3849- 1 phía trái dưới ở bên ngoài lục giác).

Zur PCE-Kategorie (z.B. Durchfluss F) erforderliche zusätzliche Information über das Messverfahren (z.B. magnetisch induktiver Durchflussmesser MID, Messblende, pH (bei PCE-Kategorie A), Anforderungsklasse SIL 4, Voting 2oo3 etc.).

Cho hạng mục PCE (t.d. lưu lượng F) cần phải thêm thông tin về phương pháp đo (t.d. bộ đo lưu lượng cảm ứng từ MID, bộ đo khẩu độ, pH (ở hạng mục A trong PCE), mức an toàn tổng thể đòi hỏi SIL 4, chọn logic 2003 v.v..)

Temperaturregler (K2.14) mit Tiefalarm in einem zentralen Leitstand, Hochalarmschaltung, verknüpft mit einer PCE-Leitfunktion (K2.16) und Hoch-Hoch-Alarm mit sicherheitsrelevanter Hoch-Hoch-Schaltung, verknüpft mit einer sicherheitsrelevanten PCE-Leitfunktion (K2.11), Sicherheitsintegritäts-Level 1 (SIL 1), auf Stellarmatur (K2.12) und Stellarmatur mit sicherheitsrelevanter Auf/Zu-Funktion und Auf/Zu-Anzeige(K2.13) wirkend.

Cơ cấu của thiết bị điều chỉnh nhiệt độ (K2.14) với báo động khi nhiệt độ xuống thấp ở trạm phân phối điều khiển trung tâm, bộ chuyển mạch báo động khi nhiệt độ lên cao, kết nối logic với chức năng điều khiển PCE (K2.16) và báo động cao-cao với mạch điện cao-cao quan trọng đối với an toàn, và kết nối logic với chức năng điều khiển PCE (K2.11) quan trọng đối với an toàn, với mức an toàn SIL ở mức 1 (SIL 1), tác động lên phụ tùng điều chỉnh (K2.12) và phụ tùng điều chỉnh quan trọng cho an toàn với chức năng mở/đóng và hiển thị mở/đóng (K2.13).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

security level

mức an toàn

 security level

mức an toàn

Từ điển phân tích kinh tế

security level

mức an toàn (tr.chơi)

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

security level

mức an toàn