TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mức độ sử dụng

mức độ sử dụng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

mức độ sử dụng

degree of utilization

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 degree of utilization

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mức độ sử dụng

Benutzungsgrad

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aus dem Verhältnis zwischen Ein- und Ausschaltdauer wird die Auslastung des Generators ermittelt.

Ta tính được mức độ sử dụng công suất máy phát điện qua tỷ lệ của thời gian bật và thời gian tắt.

Bei hoher Auslastung kann z.B. die Motorleerlaufdrehzahl erhöht oder einzelne Verbraucher abgeschaltet werden.

Trong trường hợp mức độ sử dụng công suất cao, tốc độ không tải của động cơ có thể được tự động tăng lên hay một vài thiết bị tiêu thụ điện được tắt đi.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 degree of utilization /giao thông & vận tải/

mức độ sử dụng

degree of utilization

mức độ sử dụng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Benutzungsgrad /m/V_TẢI/

[EN] degree of utilization

[VI] mức độ sử dụng