TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mở lối

mở lối

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mở lối

sich einen Weg bahneiy mở lối

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bahnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich bahnte dem Kind einen Weg durch die Menge

tôi mở lối cho đứa trẻ băng qua đám đông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bahnen /(sw. V.; hat)/

đặt đường; mở đường; mở lối;

tôi mở lối cho đứa trẻ băng qua đám đông. : ich bahnte dem Kind einen Weg durch die Menge

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mở lối

sich einen Weg bahneiy mở lối xuyên qua rừng eine Schneise schlagen in einem Wald