TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một giới

ghép với danh từ chỉ một nhóm người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

một giới

Tulpenzwiebel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Reibschweißen können in bestimmten Grenzen auch unterschiedliche Kunststoffe gefügt werden.

Đối với hàn ma sát thì trong một giới hạn nhất định, có thể hàn các chất dẻo khác loại với nhau.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Ein Grenzabmaß ist null, das andere negativ oder positiv (2d).

Một giới hạn dung sai bằng 0 và giới hạn kia âm hoặc dương (2d).

Je nach vorliegendem Fehler, schaltet das Steuergerät ein entsprechendes Notfahrprogramm.

Tùy theo sự cố, ECU cho phép động cơ vận hành khẩn cấp trong một giới hạn cho phép tương ứng.

Er wird ab 3100 1/min oder ab einer bestimmten Drehmomentschwelle (kennfeldgeregelt) geschaltet.

Được kích hoạt khi tốc độ quay > 3.100 v/ph hay momen xoắn lớn hơn một giới hạn nhất định (điều chỉnh biểu đồ đặc trưng).

Wird ein bestimmter Höchstdruck überschritten, so öffnet das Ventil und Hydraulikflüssigkeit fließt über eine Rücklaufleitung zurück in den Vorratsbehälter.

Khi áp suất thủy lực vượt quá một giới hạn cho phép, van tự động xả chất lỏng thủy lực về bình chứa qua đường trở về.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ví dụ Bürgertum.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tulpenzwiebel /die/

ghép với danh từ chỉ một nhóm người; một giới;

: ví dụ Bürgertum.