TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một cách đáng kể

một cách đáng kể

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hơn nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

to lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khổng lồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

một cách đáng kể

Significantly

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

Đức

một cách đáng kể

Viel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedeutend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die computerunterstützte Simulation ist eine wertvolle Hilfe und kann erhebliche Folgekosten sparen.

Mô phỏng với hỗ trợ của máy tính rất có giá trị và có thể tiết kiệm được chi phí phát sinh một cách đáng kể.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Die Festigkeit kann sich beim Kaltumformen wesentlich erhöhen.

Độ bền có thể tăng một cách đáng kể khi biến dạng nguội.

Durch Alkoholgenuss, Drogenkonsum aber auch Müdigkeit wird sie erheblich verlängert.

Việc sử dụng các chất chứa cồn, ma túy và ngay cả sự mệt mỏi cũng làm kéo dài thời gian này một cách đáng kể.

Ist an der Zener­ Diode die Zenerspannung noch nicht erreicht, so ist der Widerstand der Zener­Diode RZ wesentlich größer als der des Vorwiderstandes R1.

Khi điôt Zener chưa đạt đến điện áp Zener thì điện trở của điôt Zener RZ lớn hơn một cách đáng kể so với điện trở hạn dòng R1.

Es ist die Beständigkeit gegenüber aggressiven Medien (z.B. Säuren, Laugen), deren Einwirkung zu keinen messbaren Ver- änderungen der Werkstoffoberfläche führen dürfen.

Tính bền chống ăn mòn là khả năng bền vững trong những môi trường có tính ăn mòn (thí dụ: acid hay kiềm) khiến những chất đó không thể làm thay đổi bề mặt của vật liệu một cách đáng kể (có thể đo được).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viel TU viel

quá nhiều, nhiều quá mức

es geht ihm sehr viel besser

sức khỏe anh ta đã khá han nhiều.

eine bedeutende Summe

một khoản tiền lớn

sein Anteil daran ist nicht sehr bedeu tend

phần của hắn đóng góp vào đó không đáng kề.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Viel /(Adv.; mehr, am meisten) 1. nhiều, thường xuyên (immer wieder, häufig); eine viel befahrene Straße/

khá; một cách đáng kể; hơn nhiều (wesent lich, bedeutend, weitaus);

quá nhiều, nhiều quá mức : viel TU viel sức khỏe anh ta đã khá han nhiều. : es geht ihm sehr viel besser

bedeutend /(Adj.)/

một cách đáng kể; nhiều; to lớn; khổng lồ (groß, beachtlich);

một khoản tiền lớn : eine bedeutende Summe phần của hắn đóng góp vào đó không đáng kề. : sein Anteil daran ist nicht sehr bedeu tend

Từ điển kế toán Anh-Việt

Significantly

một cách đáng kể