TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mồm

mồm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Miệng

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái miệng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

r

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ein ungewaschener ~ 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay than vãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay rên rỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay than thỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái mồm

cái miệng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái mồm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái miệng nói nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mồm

Mouth

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Đức

mồm

Mund

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Goschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rand

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái mồm

Mäuler

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schnute

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schnauze

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fresse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fotze

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sabbel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

eine aalglatte, seltsame Dame, ist am Morgen hereingekommen und hat ihr befohlen, bis zum nächsten Tag ihren Schreibtisch zu räumen.

Sáng nay, sếp của bà- một mụ mồm miệng quái đản- vào gặp, bảo bà rằng ngày mai phải thu dọn sạch bàn giây.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Her administrator, a heavily oiled and grotesque lady, came in one morning and told her to clear out her desk by the following day.

Sáng nay, sếp của bà- một mụ mồm miệng quái đản- vào gặp, bảo bà rằng ngày mai phải thu dọn sạch bàn giây.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Dass ich dich besser fressen kann!

Mồm bà to để bà nuốt cháu dễ hơn.

Aber, Großmutter, was hast du für ein entsetzlich großes Maul! -

Ui trời ơi! Sao mồm bà to đáng sợ quá!-

Als es in dem Kleid zu der Hochzeit kam, wussten sie alle nicht, was sie vor Verwunderung sagen sollten.

Với bộ quần áo ấy cô đến dạ hội, mọi người hết sức ngạc nhiên há hốc mồm ra nhìn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den Mund spitzen (nach D)

liếm môi;

den Mund áuftun

mỏ mồm; (nghĩa bóng) bắt dầu nói, lêntiéng; 2.:

ein ungewaschener Mund

1, [ngưòi, kẻ] hay than vãn, hay rên rỉ, hay than thỏ; 2, [ngưôi] chê bai, mạt sát, phí báng, dèm pha;

aus einem berufenen Mund

etw. hören nghe được cái gì từ ngưòi thông thạo;

wie aus einem Mund e

thống nhất, nhất trí, như một; uon ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine große Gosche haben

là kẻ khoe khoang khoác lác, người to mồm

die Gosche halten

giữ mồm giữ miệng.

halt deinen Randi

câm mồm!

den Mund abwischen

lau miệng

stopf dir doch den Mund nicht so voll! (ugs.)

con dừng ăn ngốn ngấu như thế!

jmds. Mund steht nicht still (ugs.)

người nào nói liên tu bất tận

den Mund nicht aufbekommen/auf- kriegen (ugs.)

không nói gì cả

den Mund [zu] voll nehmen

khoe khoang, khoác lác

den Mund [nicht] aufmachen/auftun

(không) có ý kiến, (không) muôn nói gì

den Mund aufreißen/voll nehmen (ugs.)

làm ra vẻ quan trọng, huênh hoang, khoác lác

Mund und Augen/Nase aufreißen (ugs.)

hết sức ngạc nhiên, há hốc mồm kinh ngạc

einen großen Mund haben (ugs.)

người hay khoe khoang, người khọác lác

den Mund halten (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) lặng im không nói

(b) giữ kín điều gì

seinen Mund halten (ugs.)

giữ mồm giữ miệng

jmdm. den Mund öffnen

làm cho ai phải nói ra, buộc ai tiết lộ

jmdm. [mit etw.] den Mund stopfen (ugs.)

đấm mõm ai (bằng thứ gì), mua chuộc (bằng cái gì) để ai ỉm lặng

jmdm. den Mund verbieten

cấm ai phát biểu ý kiến

sich (Dativ) den Mund verbrennen (ugs.)

vô tình nói ra điều gì làm hại mình

jmdm. den Mund wässrig machen (ugs.)

làm ai thèm rỏ dãi

nicht auf den Mund gefallen sein (ugs.)

nhanh trí, ứng đối nhanh

etw.,

mach endlich das Maul auf!

hãy nói gì đi chứ!

er hat zehn hungrige Mäuler zu stopfen

hắn phải lo ăn cho mười cái mồm (mười đứa con)

ein großes Maul haben/führen

(thô tục) khoác lác, lớn tiếng rộng họng

das Maul [weit] aufreißen

(thô tục) khoác lác, huênh hoang

sich (Dativ) das Maul [über jmdn.] zerreißen

(thô tục) nói xấu ai, bàn tán sau lưng ai

ein schiefes Maul ziehen/machen

das Maul hängen lassen

(thô tục) cau có, nhăn nhó

ein großes Maul haben

(thô tục) huênh hoang, khoác lác

das Maul halten

(thô tục) giữ mồm giữ miệng

das Maul auf-sperren

(thô tục) há hốc mồm vì kinh ngạc

das Maul nicht aufmachen/auf- tun

(thô tục) ngậm tăm, không chịu mở mồm

jmdm. das Maul verbieten

(thô tục) buộc ai im läng

jmdm. das Maul [mit etw.J stopfen

(thô tục) đấm mõm ai, dùng (vật gì) buộc ai im miệng; sich (Dativ) das Maul verbrennen: (thô tục) nói điều gì gây hại cho chính mình. 3. lời nói, lời bàn tán; ein ungewaschenes Maul: cái mồm độc địa, cái miệng ăn mắm ăn muối. 4. (Technik) miệng, hàm, mỏ (của dụng cụ); das Maul des Schrau benschlüssels: miệng (hàm) cờ lê.

die Schnauze voll haben

(tiếng lóng) đã chán ngấy rồi

eine große

eine große Fresse haben/die Fresse weit aufreißen

ba hoa, khoác lác

[ach] du meine Fresse!

lại thê' nữa!

die Fresse halten

giữ im lặng, giữ mồm giữ miệng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mund /m -(e)s, pl -e, Münde u Münde/

m -(e)s, pl -e, Münde u Münder 1. [cái] mồm, miệng; den Mund spitzen (nach D) liếm môi; den Mund áuftun mỏ mồm; (nghĩa bóng) bắt dầu nói, lêntiéng; 2.: ein ungewaschener Mund 1, [ngưòi, kẻ] hay than vãn, hay rên rỉ, hay than thỏ; 2, [ngưôi] chê bai, mạt sát, phí báng, dèm pha; einen großen - haben nói khoác, nói trạng, ba hoa; aus einem berufenen Mund etw. hören nghe được cái gì từ ngưòi thông thạo; wie aus einem Mund e thống nhất, nhất trí, như một; uon Mund zu - gehen truyền miệng;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Goschen /die; -, Goschen/

(từ lóng, ý xem thường) mồm; miệng (Mund);

là kẻ khoe khoang khoác lác, người to mồm : eine große Gosche haben giữ mồm giữ miệng. : die Gosche halten

Rand /[rant], der; -[e]s, Ränder/

(từ lóng) cái miệng; mồm (Mund);

câm mồm! : halt deinen Randi

Mund /[munt], der; -[ẹ]s, Münder, selten auch/

cái miệng; mồm;

lau miệng : den Mund abwischen con dừng ăn ngốn ngấu như thế! : stopf dir doch den Mund nicht so voll! (ugs.) người nào nói liên tu bất tận : jmds. Mund steht nicht still (ugs.) không nói gì cả : den Mund nicht aufbekommen/auf- kriegen (ugs.) khoe khoang, khoác lác : den Mund [zu] voll nehmen (không) có ý kiến, (không) muôn nói gì : den Mund [nicht] aufmachen/auftun làm ra vẻ quan trọng, huênh hoang, khoác lác : den Mund aufreißen/voll nehmen (ugs.) hết sức ngạc nhiên, há hốc mồm kinh ngạc : Mund und Augen/Nase aufreißen (ugs.) người hay khoe khoang, người khọác lác : einen großen Mund haben (ugs.) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) lặng im không nói : den Mund halten (ugs.) : (b) giữ kín điều gì giữ mồm giữ miệng : seinen Mund halten (ugs.) làm cho ai phải nói ra, buộc ai tiết lộ : jmdm. den Mund öffnen đấm mõm ai (bằng thứ gì), mua chuộc (bằng cái gì) để ai ỉm lặng : jmdm. [mit etw.] den Mund stopfen (ugs.) cấm ai phát biểu ý kiến : jmdm. den Mund verbieten vô tình nói ra điều gì làm hại mình : sich (Dativ) den Mund verbrennen (ugs.) làm ai thèm rỏ dãi : jmdm. den Mund wässrig machen (ugs.) nhanh trí, ứng đối nhanh : nicht auf den Mund gefallen sein (ugs.) : etw.,

Mäuler /miệng, mõm .(của thú); das Maul des Fischs/

(thô tục) cái miệng; cái mồm (‘Mund);

hãy nói gì đi chứ! : mach endlich das Maul auf! hắn phải lo ăn cho mười cái mồm (mười đứa con) : er hat zehn hungrige Mäuler zu stopfen (thô tục) khoác lác, lớn tiếng rộng họng : ein großes Maul haben/führen (thô tục) khoác lác, huênh hoang : das Maul [weit] aufreißen (thô tục) nói xấu ai, bàn tán sau lưng ai : sich (Dativ) das Maul [über jmdn.] zerreißen : ein schiefes Maul ziehen/machen (thô tục) cau có, nhăn nhó : das Maul hängen lassen (thô tục) huênh hoang, khoác lác : ein großes Maul haben (thô tục) giữ mồm giữ miệng : das Maul halten (thô tục) há hốc mồm vì kinh ngạc : das Maul auf-sperren (thô tục) ngậm tăm, không chịu mở mồm : das Maul nicht aufmachen/auf- tun (thô tục) buộc ai im läng : jmdm. das Maul verbieten (thô tục) đấm mõm ai, dùng (vật gì) buộc ai im miệng; sich (Dativ) das Maul verbrennen: (thô tục) nói điều gì gây hại cho chính mình. 3. lời nói, lời bàn tán; ein ungewaschenes Maul: cái mồm độc địa, cái miệng ăn mắm ăn muối. 4. (Technik) miệng, hàm, mỏ (của dụng cụ); das Maul des Schrau benschlüssels: miệng (hàm) cờ lê. : jmdm. das Maul [mit etw.J stopfen

Schnute /['jhu:ta], die; -, -n/

(fam , bes nordd ) cái miệng; cái mồm;

Schnauze /die; -, -n/

(từ lóng, ý khinh thường) cái miệng; cái mồm (’Mund);

(tiếng lóng) đã chán ngấy rồi : die Schnauze voll haben : eine große

Fresse /[’fresa], die; -, -n/

(thô tục) cái mồm; cái miệng (Mund);

ba hoa, khoác lác : eine große Fresse haben/die Fresse weit aufreißen lại thê' nữa! : [ach] du meine Fresse! giữ im lặng, giữ mồm giữ miệng. : die Fresse halten

Fotze /[’fotsa], die; -, -n/

(bayr , österr derb) cái miệng; cái mồm (Mund);

Sabbel /[’zabol], der; -s, - (nordd. ugs. abwer tend)/

cái mồm; cái miệng nói nhiều;

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Mouth

Miệng, mồm

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mồm

(giải) Mund m