TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mỏ dầu

mỏ dầu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vỉa dầu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bắt dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khai mào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt tay vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lớp chứa dầu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lớp cát kết tập trung dầu khí

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
xí nghiệp khai thác dầu mỏ

xí nghiệp khai thác dầu mỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏ dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

mỏ dầu

 field

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

oilfield

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pool of petroleum

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

field

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

reservoir

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pay

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

mỏ dầu

Ölfeld

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Erdöllagerstätte

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Lagerstätte

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Öllagerstätte

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quelle

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anfangen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ölvorkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
xí nghiệp khai thác dầu mỏ

Erdoifeld

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Groß war das Erstaunen, als man Mikroorganismen aus Treibstofftanks von Flugzeugen, aus Ölschlämmen, aus Hydrauliköl, aus Erdöllagerstätten in bis zu 4000 Metern Tiefe, aus flüssigem Helium, ewigem Eis oder aus Bereichen isolieren konnte, die absolut von Sauerstoff abgeschlossen sind.

Người ta rất ngạc nhiên khi cách ly chúng ra khỏi từ các bình xăng của máy bay, dầu cặn, dầu máy, mỏ dầu trong hồ sâu 4000 mét, từ chất lỏng helium, băng vĩnh cửu hoặc những vùng được xem như tuyệt đối không có dưỡng khí.

Dầu thô Brent

When the Brent benchmark was first adopted for widespread use in 1985, the oil came from Shell's Brent oil field.

Khi tiêu chuẩn Brent lần đầu tiên được áp dụng rộng rãi vào năm 1985, dầu được khoan từ mỏ dầu Brent của Shell.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

pay

mỏ dầu, lớp chứa dầu, lớp cát kết tập trung dầu khí

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ölvorkommen /das/

mỏ dầu;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quelle /f =, -n/

mỏ dầu; quelle

anfangen /I vt/

bắt dầu, mỏ dầu, khai mào, bắt tay vào; von uorn anfangen bắt đầu từ đầu;

Erdoifeld /n -(e)s, -er/

xí nghiệp khai thác dầu mỏ, mỏ dầu; Erdoi

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ölfeld /nt/D_KHÍ/

[EN] oilfield

[VI] mỏ dầu (địa chất dầu mỏ)

Erdöllagerstätte /f/D_KHÍ/

[EN] oilfield, pool of petroleum

[VI] mỏ dầu

Lagerstätte /f/D_KHÍ/

[EN] field, reservoir

[VI] vỉa dầu, mỏ dầu

Öllagerstätte /f/D_KHÍ/

[EN] oilfield

[VI] mỏ dầu, vỉa dầu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 field

mỏ dầu