TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mệnh

mệnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
số mệnh

sô kiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số mệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

só mạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưòng hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ca

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏi cơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận hội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịp may

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

mệnh

Schicksal

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Los

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Leben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Dasein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
số mệnh

Schickung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie ist eine textuelle Programmiersprache, die mit einem Ladebefehl „L" oder einem Verknüpfungsbefehl z. B. „U" (UND) beginnt.

Đây là một ngôn ngữ văn bản, chọn mẫu tự đầu tiên như "L" cho mệnh lệnh nạp (LOAD) hay "A" cho mệnh lệnh kết nối logic, thí dụ "A" cho AND.

Bei prozessabhängigenAblaufsteuerungen wird der Weiterschaltbefehl nur dann ausgelöst,wenn der vorhergehende Schritt abgeschlossen ist.

Trong điều khiển trình tự theo quy trình, mệnh lệnh chuyển bước tiếp theo chỉ được khởi động khi bước tiến hành trước đó đã thực hiện xong.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie führen die vom Master-Steuergerät gesendeten Anweisungen aus.

Trạm slave thực thi mệnh lệnh gửi đi từ trạm master.

Bei einem Funktionsbefehl führen sie diesen aus, ohne einen Response zu senden.

Khi nhận được mệnh lệnh chức năng, trạm slave thực thi và không cần gửi thông tin phản hồi.

Beim Ausschalten des Computers oder durch Softwarebefehl wird dieser Speicher gelöscht.

Dữ liệu trong bộ nhớ này sẽ bị xóa khi tắt máy tính hay do một mệnh lệnh của phần mềm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schickung /f =, -en/

1. sô kiếp, số mệnh, só mạng, số phận, kiép, mệnh, sô, phận, vận; 2. trưòng hợp, ca, cơ hội, thỏi cơ, vận hội, dịp may, dịp.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mệnh

1) Schicksal n, Los n; Leben n, Dasein n;

2) (lệnh) Ordnung f, Befehl m; vâng mệnh auf Befehl