TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặn hóa

mặn hóa

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

mặn hóa

salinization

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

salinization

mặn hóa

(a) Đối với các loại nước: Sự tăng độ mặn của nước ngọt bề mặt và nguồn nước ngầm. Kết quả của sự xâm nhập nước mặn do bơm nước mặn từ các lỗ khoan trong lòng đất, giếng khoan và do xây dựng các ao nước mặn trong nội địa. Có thể có ảnh hưởng nghiêm trọng tới nông nghiệp, đặc biệt là cho các cánh đồng lúa. (b) Đối với đất: Sự tích tụ của các muối hòa tan ở bề mặt hoặc một số điểm dưới mặt đất, ở những mức độ mà có gây ảnh hưởng xấu tới sự sinh trưởng của thực vật và đất. Sự mặn hoá này diễn ra do bốc hơi nước để lại các muối hòa tan trong nước. Cũng có thể do mao dẫn của muối dưới lòng đất hoặc từ kênh mương dẫn nước mặn.