TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mật độ năng lượng

mật độ năng lượng

 
Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mật độ công suất

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

mật độ năng lượng

energy density

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

power density

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 power density

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mật độ năng lượng

Energiedichte

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

mật độ năng lượng

densité d'énergie

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aufgrund der hohen Energie- und Leistungsdichte der Lithium-Ionen-Akkumulatoren können mechanische Beschädigungen zu Brand oder Explosion führen.

Do mật độ năng lượng và mật độ công suất của ắc quy ion lithi cao nên các hư hại cơ học có thể dẫn đến cháy hay nổ.

Geringe Induktivität und kleiner ohmscher Widerstand ergeben einen schnellen Magnetfeldaufbau und eine hohe Energiedichte in der Primärwicklung (Bild 1).

Do độ tự cảm thấp và điện trở nhỏ nên tốc độ tích lũy từ trường nhanh và mật độ năng lượng cao trong cuộn sơ cấp (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Energiedichte, volumenbezogene Energie

Mật độ năng lượng, năng lượng thể tích

Strahlungsenergiedichte, volumenbezogene Strahlungsenergie

Mật độ năng lượng bức xạ,năng lượng bức xạ theo thể tích

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Energiedichte /f/V_THÔNG/

[EN] power density

[VI] mật độ công suất, mật độ năng lượng

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

energy density

mật độ năng lượng

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

mật độ năng lượng

[DE] Energiedichte

[VI] mật độ năng lượng

[EN] energy density

[FR] densité d' énergie

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Energiedichte

[EN] energy density

[VI] mật độ năng lượng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

power density

mật độ năng lượng

 power density

mật độ năng lượng

Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt

mật độ năng lượng

Tỷ lệ giữa công suất có sẵn từ pin với khối lượng (W / kg) hoặc thể tích (W / l).

mật độ năng lượng

Tỷ lệ năng lượng có sẵn trên mỗi pound; thường được sử dụng để so sánh pin lưu trữ .