Việt
mất vẻ đẹp
mất đẹp
mất hay
Đức
veriieren
Dabei sind meist durch äußere Einflüsse Nukleotide vertauscht worden, verloren gegangen oder neu hinzugekommen (Seite 34).
Chúng xảy ra phần lớn từ ảnh hưởng bên ngoài làm các nucleotide bị thay đổi, biến mất hay thêm vào (trang 34).
die Schauspielerin hat in letzter Zeit stark verloren
trong thời gian sau này, sắc đẹp của nữ diễn viên ấy tàn phai nhanh chóng.
veriieren /[fear’li:ran] (st. V.; hat)/
mất vẻ đẹp; mất đẹp; mất hay;
trong thời gian sau này, sắc đẹp của nữ diễn viên ấy tàn phai nhanh chóng. : die Schauspielerin hat in letzter Zeit stark verloren