TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mạch điện nối

mạch điện nối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

mạch điện nối

coupling circuit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 coupling circuit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In einer Reihenschaltung gelten folgende Gesetzmäßigkeiten:

Mạch điện nối tiếp có các quy luật sau:

Wie verhalten sich in einer Reihenschaltung Spannungen und Ströme?

Các quy tắc của điện áp và dòng điện trong một mạch điện nối tiếp?

Reihenschaltung (Bild 1). Es gelten die Gesetzmä­ ßigkeiten der Reihenschaltung von Widerständen.

Nguồn điện nối tiếp (Hình 1) tuân theo quy tắc mạch điện nối tiếp của điện trở.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Die Reihen- und Parallelschaltung

 Mạch điện nối tiếp và mạch điện song song

Dabei werden grundsätzlich zwei Schaltungsarten unterschieden, Reihenschaltung und Parallelschaltung.

Ta phân biệt hai mạch điện cơ bản: mạch điện nối tiếp và mạch điện song song.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

coupling circuit

mạch điện nối

 coupling circuit /điện/

mạch điện nối