TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mê cung

mê cung

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê thắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cung mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưỏng rối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê thất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưòng rói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rắc rói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phức tạp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rói rắm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

mê cung

 labyrinth

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 labyrinthine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mê cung

Irrgarten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Labyrinth

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Im Gegensatz zu Sieb- bzw. Oberflächenfiltern für die Zellabtrennung mit Porenweiten zwischen 0,2 μm bis 0,45 μm werden die Zellen in Tiefenfiltern mit hoher Aufnahmekapazität über die gesamte Tiefe des Hohlraumlabyrinths durch Adhä- sions- und Adsorptionswirkung an die Zellulosefasern gebunden, sodass ein völlig zellfreies Filtrat als Produktlösung zur weiteren Aufarbeitung zur Verfügung steht.

Không giống như lọc bề mặt hay lọc sàng để tách tế bào với kích thước lỗ từ 0,2 µm đến 0,45 µm, các tế bào trong bộ lọc sâu với khả năng hấp thụ cao phân phối toàn bộ chiều sâu trong phòng trống „mê cung“ do lực thấm thấu dính vào các sợi cellulose, sao cho sản phẩm lọc hoàn toàn không còn tế bào và thành một dung dịch có thể dùng cho việc chế biến tiếp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Irrgarten /m -s, -gärten/

mê cung, mê thắt, mê lộ, cung mê, đưỏng rối; Irr

Labyrinth /n -(e)s,/

1. mê cung, mê thất, mê lộ, cung mê, đưòng rói; 2. (nghĩa bóng) [sự] rắc rói, phức tạp, rói rắm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Irrgarten /der/

mê cung (Labyrinth);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 labyrinth, labyrinthine /điện lạnh;toán & tin;toán & tin/

mê cung