TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mã điều khiển

mã điều khiển

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trình tự điều khiển

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

mã điều khiển

 control code

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

control code

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

control codes

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

mã điều khiển

Steuercode

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Steuercodes

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

mã điều khiển

code de contrôle

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Öffnen des Fahrzeugs wird der Fahrer durch die Fernbedienungscodierung erkannt und der Sitz automatisch in die optimale Position gefahren.

Khi mở cửa xe, người lái xe được nhận biết bởi các mã điều khiển từ xa và chỗ ngồi tự động di chuyển đến vị trí tối ưu.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Steuercodes /m pl/M_TÍNH/

[EN] control codes

[VI] mã điều khiển, trình tự điều khiển

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

mã điều khiển

[DE] Steuercode

[VI] mã điều khiển

[EN] control code

[FR] code de contrôle

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 control code

mã điều khiển

Trong bộ mã ASCII, đây là loại mã dành cho các mục đích điều khiển phần cứng, như đặt trước một trang trên máy in chẳng hạn. ASCII có tất cả 32 mã điều khiển.