TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy thủy lực

máy thủy lực

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dộng cơ thủy lực

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

máy thủy lực

 hydtoapparatus

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hydraulic machine

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

water engine

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Damit sich die Schnecke dreht, ist ein Hydrooder Elektromotor (Bild 1 Seite 208) nötig, eine sogenannte Antriebseinheit.

Một máy thủy lực hoặc động cơ điện (Hình1 trang 208) cần thiết cho chuyển động quaycủa trục vít, được gọi là bộ dẫn động.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

water engine

dộng cơ thủy lực, máy thủy lực

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hydraulic machine

máy thủy lực

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hydtoapparatus /cơ khí & công trình/

máy thủy lực