TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy tăng tốc

máy tăng tốc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

máy tăng tốc

 accelerator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

So weist das Steuergerät der Zentraleinspritzung folgende Funktionen auf: Start-, Warmlauf-, Beschleunigungs-, Volllastanreicherung, Schubabschaltung, Lambda-Regelung, Heißstartsteuerung, Drehzahlbegrenzung, adaptive Leerlaufdrehzahlregelung, Kraftstoffpumpenrelaisansteuerung, Regenerierventilansteuerung, Notlauffunktion, Eigendiagnose.

ECU điều khiển phun xăng đơn điểm có những chức năng sau: làm đậm hòa khí lúc khởi động, chạy nóng máy, tăng tốc và tải toàn phần, cắt nhiên liệu khi thả trôi, điều chỉnh λ, điều khiển khởi động nóng, giới hạn tốc độ quay động cơ, điều chỉnh thích nghi tốc độ không tải, điều khiển rơle của bơm nhiên liệu, điều khiển van tái sinh bình than hoạt tính, chế độ chạy khẩn cấp (giới hạn tính năng động cơ), tự chẩn đoán.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 accelerator /xây dựng/

máy tăng tốc