TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy biến

máy biến

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

máy biến

 converter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Für den Transformator gilt:

Quy tắc của một máy biến áp:

Ein Transformator besteht aus zwei Spulen, die auf einem gemeinsamen Eisenkern sitzen (Bild 4).

Một máy biến áp gồm có hai cuộn dây cùng quấn quanh một lõi sắt từ (Hình 4).

v Periodische Änderung der Stromstärke, z B. in der Primärwicklung eines Transformators.

Thay đổi cường độ dòng điện theo chu kỳ, thí dụ trong cuộn dây sơ cấp của máy biến áp.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Anlagenplanung

Thiết kế dàn máy biến chế

Alle Einrichtungen, die nicht direkt zur Pozessanlage gehören

Tất cả các trang thiết bị không thuộc về dàn máy biến chế

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 converter /toán & tin/

máy biến