TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy đo ghi

máy đo ghi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khí cụ ghi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dụng cụ ghi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

máy đo ghi

recording instrument

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 recording instrument

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

máy đo ghi

registrierendes Meßgerät

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach dem Abschalten des Motors wird der gesamte Frequenzbereich der Schwingung bis zum Stillstand durchlaufen und in einem Messgerät auf einer Scheibe aufgezeichnet (Bild 4).

Sau khi tắt động cơ, toàn bộ dải tần số của dao động bánh xe cho đến khi đứng yên được chạy qua và được máy đo ghi lại trên bảng tròn (Hình 4).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

registrierendes Meßgerät /nt/TH_BỊ/

[EN] recording instrument

[VI] máy đo ghi, khí cụ ghi, dụng cụ ghi

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

recording instrument

máy đo ghi

 recording instrument

máy đo ghi