TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

màu sậm

màu sậm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tông sậm màu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

màu sậm

Dunkelheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit einem zusätzlichen kleinen Satellitenextruder für eine naturfarbene PE-Komponente erzeugt man zur farbigen Hauptkomponente den Sichtstreifen an Ölbehältern (Bild 1).

Với một máy đùn vệ tinh nhỏ bổ sung thành phần PE có màu tự nhiên, có thể tạo một dải nhìn xuyên suốt xen giữa lớp màu sậm trên bề mặt bình chứa nhớt (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Kolbenschaft hat ringsum gefressen, die Fressstellen sind an der dunklen Färbung erkennbar, die Ringzone kann durch hochgeschmiertes Kolbenmaterial beschädigt werden.

Thân piston bị ăn mòn xung quanh, những chỗ bị ăn mòn được nhận ra do có màu sậm hơn. Khu vực xéc măng có thể bị hư hỏng do bùn vật liệu của piston.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dunkelheit /die; -, -en (PI. selten)/

(geh ) (màu sắc) màu sậm; tông sậm màu (dunkle Tönung);