TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

màng phim

da

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ da

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ bì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ lông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỏ mỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu bì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màng phim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

váng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: seine ~ dreinsetzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

seine ~ aufs Spiel setzen liều mạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liều mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liều thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: éine álte ~ mũ cũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi cổ hủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

màng phim

Haut

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In technischen Systemen führt die Biofilmbildung als sogenanntes Biofouling teilweise zu erheblichen Problemen (Seite 72).

Sự xuất hiện màng phim sinh học, gọi là biofouling (ô nhiễm sinh học) cũng gây khó khăn trong các hệ thống công nghệ. (trang 72)

Neben den bereits erwähnten Biofilmen sind weitere Beispiele die mehr als sechshundert verschiedenen Darmbakterienarten des Menschen, die Darmflora.

Song song với màng phim sinh học, được trình bày phía trên, còn có nhiều thí dụ với hơn sáu trăm loại vi khuẩn trong ruột người (flora ruột).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Folie und Farbsystem werden während des Spritzprozesses durch hohe Temperaturen und die Fließbewegung der Schmelze belastet.

Màng (phim) và hệ thống màu sẽ chịu áp suất bởi nhiệt độ cao và lưu lượng của nguyên liệu nóng chảy trong quá trình phun,

Diese werden je nach Applikationssystem als Pulver, Flächengebilde (Webs, Netze und Filme) oder als thermoverflüssigte Granulate benötigt.

Các chất này, tùy theo hệ phủ đắp, có dạng bột, dạng tấm rộng bản (tấm dệt, lưới mạng và màng phim) hoặc dạng hạt nhỏ có thể nóng chảy.

Die Funktion des Heizkeils übernimmt eine Breitschlitzdüse, die den Warmluftstrahl zwischen die sich überlappenden Folien bläst.

Một đầu phun có khe ngang rộng sẽ đảm nhận chức năng của con nêm nung và thổi luồng không khí nóng vào giữa các lớp màng phim chồng mí lên nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. auf eigener Haut zu spüren bekommen

thể nghiêm cái gì trên xương sống của mình, thám thìa cái gì qua kinh nghiệm bản thân;

fm die Haut gérben

đấm, đánh, thụi, ục; 2. bộ da, bộ bì, bộ lông (đông vật); vỏ, bì;

aus der Haut kriechen

rất cô gắng;

aus der Haut fahren

mất bình tĩnh, mất tự chủ; 3. vỏ mỏng, biểu bì, màng phim, màng (nưđc), váng (trên chắt lỏng); 4.:

seine Haut dreinsetzen, seine Haut aufs Spiel setzen

liều mạng, liều mình, liều thần; sich

seiner Haut wehren

bảo vệ cuộc sổng của mình;

seine Haut zu

Markte tragen

etw. mit der eigenen Haut bezahlen müssen

bị mất đầu W cái gì; ~

éine álte Haut

(mỉa mai) mũ cũ, ngưòi cổ hủ;

eine ehrliche Haut

cậu bé ngoan [hiền];

j-m an die Haut géhen

xúc phạm trực tiếp đến ai;

auf der faulen Haut liegen, sich auf die faule - légen

lười, lạm biếng, trây lười;

mit Haut und Háar(en)

nguyên vẹn, toàn vẹn, nguyên cả, toàn bộ, họàn toàn, tất cả.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Haut /f =, Häute/

f =, Häute 1. da, bì; etw. auf eigener Haut zu spüren bekommen thể nghiêm cái gì trên xương sống của mình, thám thìa cái gì qua kinh nghiệm bản thân; fm die Haut gérben đấm, đánh, thụi, ục; 2. bộ da, bộ bì, bộ lông (đông vật); vỏ, bì; aus der Haut kriechen rất cô gắng; aus der Haut fahren mất bình tĩnh, mất tự chủ; 3. vỏ mỏng, biểu bì, màng phim, màng (nưđc), váng (trên chắt lỏng); 4.: seine Haut dreinsetzen, seine Haut aufs Spiel setzen liều mạng, liều mình, liều thần; sich seiner Haut wehren bảo vệ cuộc sổng của mình; seine Haut zu Markte tragen liều thân, liều mình; etw. mit der eigenen Haut bezahlen müssen bị mất đầu W cái gì; Haut und Lében dágelas- sen haben chét, hi sinh, bỏ mạng, hién thân, bỏ xác, phơi thây; 5.: éine álte Haut (mỉa mai) mũ cũ, ngưòi cổ hủ; éine bráve Haut ngưòi can đảm, ngưòi dũng cảm, dũng sĩ; eine ehrliche Haut cậu bé ngoan [hiền]; eine gemütliche - ngưỏi thẳng ruột ngựa, người một để ngoải da; ♦ fm die - über die Óhren ziehen lưồng gạt ai; j-m an die Haut géhen xúc phạm trực tiếp đến ai; auf der faulen Haut liegen, sich auf die faule - légen lười, lạm biếng, trây lười; mit Haut und Háar(en) nguyên vẹn, toàn vẹn, nguyên cả, toàn bộ, họàn toàn, tất cả.