TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

màng phủ

màng phủ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lớp phủ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

màng phủ

film

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 film

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

overlay

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

overlaying

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

màng phủ

Schicht

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Unverchromte Flächen erfordern mehr Trennmittel, die aber zu Oberflächenbelag führen.

Bề mặt khuôn không mạ chromi đòi hỏi phải dùng nhiều chất giúp róc khuôn, chất này sẽ tạo nên một lớp màng phủ trên bề mặt.

Modifiziertes PTFE (mPTFE) ist seiteinigen Jahren weltweit als Folienauskleidung im Einsatz.

Từ vài năm trở lại đây, vật liệu PTFE biến tính (mPTFE) được sử dụng khắp nơi trên thế giới để làm màng phủ (bảo vệ chống thấm).

Mit Lackstiften können geringe Beschädigungen überdeckt werden. Ebenso lassen sich mit diesen Lackstiften die verputzten Schweißnähte entsprechend der folierten oder farbigen Profile nachbessern.

Bút sơn dùng để sơn phủ những chỗ hư hỏng nhỏ và để hoàn thiện thêm các mối hàn vừa làm sạch phù hợp với màu và màng phủ của thanh profin cửa.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schicht /f/S_PHỦ/

[EN] film, overlay, overlaying

[VI] màng phủ, lớp phủ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

film

màng phủ

 film /y học/

màng phủ