TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

màng nhầy

Màng nhầy

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

màng thuẫn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

niêm mạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niêm mạc <y>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

màng nhầy

nictitating membrane

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 membranous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ply

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sheet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nictitating membrane

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mucous membrane

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

màng nhầy

Schleimhaut

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei Tieren und Menschen werden die Schleimhäute gereizt und die Atmungsorgane angegriffen.

Ở người và thú, nó kích thích màng nhầy và tấn công các cơ quan hô hấp.

Bei Tieren und Menschen wirkt es haut- und schleimhautreizend und verursacht Atembeschwerden.

Đối với người và thú, nó có tác dụng kích thích da và màng nhầy cũng như gây khó thở.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Einatmen Reizung und Schädigung der Schleimhäute der Atemwege.

Khi hít vào gây kích thích và làm hại màng nhầy của đường hô hấp.

Blei und Cadmium wirken giftig, wenn sie über die Schleimhäute aufgenommen werden.

Chì và cadmi (Cd) có ảnh hưởng độc hại nếu chúng được hấp thụ qua lớp màng nhầy.

Kohlenwasserstoffe reizen die Schleimhäute, sind geruchsbelästigend und gelten zum Teil als krebserregend.

Hydrocarbon gây kích thích màng nhầy niêm mạc, có mùi rất hôi và một số hợp chất này được xem như chất gây ung thư.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Schleimhaut

[EN] mucous membrane

[VI] màng nhầy, niêm mạc < y>

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schleimhaut /die (Med.)/

niêm mạc; màng nhầy;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nictitating membrane, membranous, ply, sheet

màng thuẫn, màng nhầy

 nictitating membrane /y học/

màng thuẫn, màng nhầy

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5982:1995 về chất lượng nước

Màng nhầy

[EN]

[FR]

[VI] Một lớp nhầy chứa vi khuẩn, đơn bào và nấm bao phủ bề mặt ướt của vật liệu lọc trong lớp lọc sinh học đã dùng lâu ngày, một lớp lọc chậm bằng cát, hoặc bề mặt bên trong của các đường ống, trong cống thoát nước.