TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

màng cứng

màng cứng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lớp ngoài cùng dày nhất của ba lớp màng não

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

1.bao

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vỏ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

vỏ cứng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lớp phủ 2.kè đá

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đập đá inner ~ vỏ trong

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

màng trong outer ~ vỏ ngoài

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

màng cứng

film crust

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 film crust

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sclera

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 theca vertebralis

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dural

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sheath

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei glasklaren Hart-Folien werden bis ca. 20 m/min erreicht.

Đối với màng cứng trong suốt, tốc độ cần đạt đến khoảng 20 m/phút.

Von der Anwendung her sind Folien mit Weichmacheranteilen bis ca. 8% Hartfolien.

Xét về mặt ứng dụng, các loại màng với thànhphần chất làm mềm đến 8 % là màng cứng.

Insgesamt ist die Verarbeitung weichmacherhaltiger Hartfolien mit der reinen Hartverarbeitungvergleichbar.

Nhìn chung việc gia công màng cứng có hay không có chứa chất làm mềm tương tự như nhau

Die Hartfolien werden in der Regel zu technischen Folien z. B. für tiefgezogene Display- und Büro-Artikel sowie zu Möbelfolien verarbeitet.

Các loại màng cứng thông thường được gia công thành màng kỹ thuật, thí dụ những bộ phận chế tạo bằng phương pháp vuốt sâu cho màn hình (thí dụ màng nhựa mỏng) và dụng cụ văn phòng cũng như màng đóng gói sản phẩm đồ gỗ nội thất.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ungünstig bei Neigung des Mediums zu Verkrustungen

Không thích hợp cho chất dễ kết màng cứng

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sheath

1.bao, vỏ, vỏ cứng, màng cứng; lớp phủ 2.kè đá, đập đá inner ~ vỏ trong, màng trong outer ~ vỏ ngoài

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

film crust

màng cứng

 film crust, sclera, theca vertebralis

màng cứng

 dural /y học/

màng cứng, lớp ngoài cùng dày nhất của ba lớp màng não

 dural /y học/

màng cứng, lớp ngoài cùng dày nhất của ba lớp màng não

 dural

màng cứng, lớp ngoài cùng dày nhất của ba lớp màng não

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

màng cứng

(giải) Kruste f, Rinde f;

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

film crust

màng cứng