TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lux

lux

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lx

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đơn vị đo cường độ ánh sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lux

lux

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lx

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

lux

Lux

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lx

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Si­Fotoelementen beträgt die Leerlaufspannung bei 1 000 lx etwa 0,4 V, bei Selen etwa 0,3 V. Die Be­ leuchtungsstärke Ev wird in Lux (Ix) angegeben.

Khi được chiếu sáng với cường độ 1.000 lx, điện áp mạch hở của pin quang điện silic là khoảng 0,4 V, của pin quang điện seleni là khoảng 0,3 V. Cường độ chiếu sáng Ev được đo bằng lux (ký hiệu là lx).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lux /[lüks], das; -/

(Zeichen: lx) lux; đơn vị đo cường độ ánh sáng;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Lux /nt (lx)/FOTO, Đ_LƯỜNG, Q_HỌC, V_LÝ/

[EN] lux (lx)

[VI] lux, lx (đơn vị độ rọi)

lx /v_tắt (Lux)/FOTO, PTN, Q_HỌC, V_LÝ/

[EN] lx (lux)

[VI] lux, lx