TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

loại nhỏ

loại nhỏ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

loại nhỏ

 short run

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kleintransporter zum Personen- und Gütertransport

Ô tô chuyên chở loại nhỏ để chuyên chở người và hàng hóa

Um wenig Platz zu benötigen werden z.B. kleine Reihenzylinder- oder Boxermotoren verwendet.

Để tiết kiệm không gian, người ta thường dùng động cơ thẳng hàng loại nhỏ hoặc động cơ đối đỉnh.

Das Maß der Gutseite entspricht dem Höchstmaß der Welle, auf der Ausschussseite ist das Mindestmaß unterschritten.

Kích thước đầu tốt tương ứng với kích thước lớn nhất của trục, đầu bị loại nhỏ hơn kích thước nhỏ nhất.

Meist haben alle Räder Scheibenbremsen, bei älteren und kleinen Fahrzeugen finden sich an den Hinterrädern Trommelbremsen.

Đa số bánh xe dùng phanh đĩa, ở các dòng xe đời cũ và xe loại nhỏ dùng phanh trống ở bánh sau.

Kleintransporter (Bild 2). Mit geschlossenem Kasten oder Pritsche mit Einfach- bzw. Doppelkabine dienen sowohl zum Personen als auch zum Gütertransport.

Ô tô chuyên chở loại nhỏ (Hình 2) là loại ô tô thùng kín hay có toa sàn với cabin đơn hay cabin kép để chuyên chở hành khách hay hàng hóa.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 short run

loại nhỏ